Từ điển Thiều Chửu
輮 - nhụ
① Vành bánh xe. ||② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu 揉. Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu 矯, uốn thẳng ra cong gọi là nhụ 輮.

Từ điển Trần Văn Chánh
輮 - nhụ
(văn) ① Vành xe; ② Giẫm đạp; ③ Uốn cong (một vật thẳng) (như 揉, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輮 - nhụ
Uống cho cong lại — Bước lên, đạp lên.